Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sát sinh


Giết giống vật để ăn : Phật giáo cấm sát sinh. Lò sát sinh. Nơi chuyên làm thịt trâu, bò, lợn để cung cấp cho một thành phố.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.